TS. LÊ THỊ KIỀU VÂN
Email:
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
;
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
|
|
Họ và tên : LÊ THỊ KIỀU VÂN .................... Nam, nữ: Nữ..............
- Ngày tháng năm sinh : 06/03/1962................ Nơi sinh : Hà Nội .........
- þDân tộc : Kinh......... √Tôn giáo :................. Quốc tịch : Việt Nam....
- Số BHXH : ...................................................................................................
- þTài khoản ngân hàng : ...........................................................................
- Mã số thuế thu nhập cá nhân : ..................................................................................................
- þSố CMND : 023906457..... þNơi cấp : TP. HCM............ þNgày cấp : 01/07/2013......
- þSố hộ chiếu : ............................................................................................................................
- þQuê quán : Hà Nội....................................................................................................................
10. þHộ khẩu thường trú : 40E Ngô Đức Kế, Ph. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM.......................
11. þChỗ ở hiện nay : 41 Thép Mới, Ph. 12, Quận Tân Bình, TP. HCM....................................
12. Địa chỉ liên hệ : 41 Thép Mới, Ph. 12, Quận Tân Bình, TP. HCM........................................
13. Điện thoại NR: ............................. Fax :.................................. þDi động : 0903909699
14. Email :
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
;
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
.............................. Website :
15. Tên cơ quan : Trường Đại học Sư phạm TP. HCM..................................................................
16. Địa chỉ cơ quan công tác: 280 An Dương Vương, ph. 4, Quận 5, TP. HCM........................
........................................................................................................... ĐT : 848 38352020...............
17. Công việc được giao : Giảng dạy...............................................................................................
Bộ môn : Tiếng Anh (Tiếng Anh tổng quát, tiếng Anh chuyên ngành, Public Speaking).
Khoa, Phòng, Trung tâm : Tổ Ngoại ngữ không chuyên, khoa Anh.....................................
18. Học vị hiện tại (CN, ThS, TS, TSKH): Tiến sĩ.........................................................................
19. Chức danh nhà nước : PGS GS
Năm phong : ...................................................... Nơi phong : ....................................................
20. Ngày về cơ quan : 1987..............................................................................................................
21. Thuộc loại cán bộ (biên chế, hợp đồng, …) : Biên chế..........................................................
22. Ngày vào ngành giáo dục : 1987...............................................................................................
Thông tin về chuyên môn :
23. Chuyên môn hẹp đang hoạt động : Giảng dạy tiếng Anh, Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu, Ngôn ngữ học tri nhận ..................................................................................................................................
24. Loại hình hoạt động KHCN hiện nay :.....................................................................................
Nghiên cứu cơ bản :.................. þ ......... Tư vấn :..........................................
Nghiên cứu ứng dụng :............. þ ......... Kinh doanh :.................................
Giảng dạy Đại học :.................. þ .......... Giảng dạy Cao học :..................... þ
Quản lý :..................................... ......... Sản xuất, Dịch vụ KHCN :..........
25. Quá trình đào tạo :
Từ …….. đến ………
|
Ngành đào tạo (đại học và sau đại học)
|
Nơi đào tạo (tên trường, nước)
|
1982 -1987
|
Ngôn ngữ Nga (Đại học)
|
Khoa Nga ĐHSPNN Hà Nội và ĐHSP TP.HCM
|
2002 – 2005
|
Ngôn ngữ học so sánh (Thạc sĩ)
|
Đại học KHXH&NV TP. HCM
|
2007-2012
|
Ngôn ngữ học (Tiến sĩ)
|
Đại học KHXH&NV TP. HCM
|
|
|
|
26. Quá trình công tác :
Từ …….. đến ……
|
Chức vụ Công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Nơi công tác (tên tổ chức, nước)
|
1987 – đến nay
|
Trưởng bộ môn tiếng Anh, Chủ tịch công đoàn, Thành viên Hội đồng Khoa học
|
Nghiên cứu Ngôn ngữ (lý thuyết và ứng dụng); Giảng dạy tiếng Anh tổng quát, Biên soạn và giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành (Toán, Hóa); Giảng dạy môn Kỹ năng thuyết trình
|
Tổ Ngoại ngữ không chuyên, trường Đại học Sư phạm TP. HCM
|
27. Trình độ ngoại ngữ hiện tại :
..............................................................................................................................................................
Tên tiếng nước ngoài
|
Trình độ (tốt, rất tốt)
|
|
Đọc
|
Viết
|
Nói
|
Nghe hiểu
|
Tiếng Nga
|
tốt
|
tốt
|
tốt
|
tốt
|
Tiếng Anh
|
tốt
|
tốt
|
tốt
|
tốt
|
|
|
|
|
|
Quá trình và thành tích nghiên cứu khoa học :
28. Các bài báo cáo khoa học đã đăng tải và giáo trình, sách đã xuất bản :
STT
|
Tên bài báo
|
Đồng tác giả
|
Tên tạp chí, kỷ yếu
|
Tập, số
|
Tháng năm xuất bản
|
Cơ quan xuất bản
|
Từ trang … đến trang …
|
Bài báo đính kèm
|
1
|
“Về miền ý niệm ‘Mặt’ trong giao tiếp của người Việt từ góc nhìn của Ngôn ngữ học tri nhận”
|
|
Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn- Đại Học KHXH &NV- ĐHQG TP.HCM
|
Số 47 (6/2009)
|
2009
|
ĐH KHXH&NV Tp. HCM
|
Từ tr.8-15
|
|
2
|
“Anna Wiersbicka và hướng nghiên cứu đặc trưng văn hóa và tri nhận thông qua từ khóa”
|
|
Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống – Hội Ngôn ngữ học Việt Nam
|
số 1+2 (xuân Tân Mão)
|
2011
|
Hội Ngôn ngữ học Việt Nam
|
tr 80-85)
|
|
3
|
Khám phá văn hóa và tri nhận của người Việt qua từ khóa “quê”
|
|
Kỷ yếu HTQT “Đào tạo và nghiên cứu ngôn ngữ học ở Việt Nam: Những vấn đề lý luận và thực tiễn”
|
|
2011
|
|
tr. 555-565
|
|
Giáo trình, sách đã xuất bản :
STT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Năm xuất bản
|
Nhà xuất bản
|
Đồng tác giả
|
Viết một mình hoặc chủ biên
|
Số trang
|
File đính kèm (scan bìa, mục lục, …)
|
1
|
English for Mathematics
|
Giáo trình
|
2003
|
Nxb. ĐHSP
|
√
|
|
146 trang
|
|
2
|
English for Chemistry
|
Giáo trình
|
2007
|
Nxb. ĐHSP
|
√
|
|
101 trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu :
STT
|
Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT)
|
Chủ nhiệm
|
Tham gia
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả, hiệu quả áp dụng, triển khai trong thực tế
|
1
|
“Ứng dụng việc tìm hiểu đặc trưng văn hóa và tri nhận vào dạy đọc-hiểu tiếng Anh cho sinh viên không chuyên ngữ”
|
Chủ nhiệm
|
|
CS.2010
|
2010 - 2011
|
09/01/2012
|
Tốt
|
2
|
“Xây dựng chương trình Anh văn chuyên ngành (ESP) theo lộ trình của Đề án 2020 tại ĐHSP TP. HCM: Thực trạng và Giải pháp”
|
Chủ nhiệm
|
|
CS.2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng phát minh, sáng chế :
STT
|
Tên bằng
|
Tên cơ quan cấp
|
Ngày tháng cấp
|
Số tác giả
|
|
|
|
|
|
29. Thông tin khác :
Thành viên Hiệp hội Giảng dạy tiếng Anh Đông Nam Á (AsiaTEFL)
Thành viên Hiệp hội Ngôn ngữ học Đông Nam Á (SEALS)
30. Thông tin về luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ của bản thân (tên đề tài, nơi học, năm bảo vệ, người hướng dẫn, …)
Tên đề tài Luận án TS: “Tìm hiểu đặc trưng tri nhận của người Việt qua một số từ khóa (So sánh tiếng Việt với tiếng Anh và tiếng Nga)
Nơi học: Trường Đại học KHXH&NV – ĐHQG TP. HCM
Bảo vệ cấp cơ sở 07/2011 và cấp Nhà nước 20/03/2012
Người hướng dẫn KH: GS.TS. Nguyễn Văn Hiệp – Viện trưởng Viện Ngôn ngữ học Việt Nam
31. Hướng dẫn tiến sĩ, thạc sĩ :
STT
|
Họ tên NCS, HVCH, Sinh viên
|
Tên đề tài luận văn, luận án
|
Đối tượng
|
Trách nhiệm
|
Thời gian hướng dẫn từ … đến …
|
Cơ sở đào tạo
|
Năm bảo vệ
|
NCS
|
HVCH
|
Chính
|
Phụ
|
|
|
|
1
|
Trần Nữ Hạnh Nhân
|
Khảo sát các ý niệm “tim”, “lòng”, “bụng”, “dạ” trong Thơ Mới (qua các tác phẩm của Huy Cận, Xuân Diệu, Hàn Mạc Tử và Nguyễn Bính)
|
|
HVCH
|
Chính
|
|
2012-2014
|
ĐH KHXH&NV TP.HCM
|
|
2
|
Nguyễn Minh Thư
|
Ý niệm “hồn” trong tri nhận của người Việt (So sánh với tiếng Anh)
|
|
HVCH
|
Chính
|
|
2012-2014
|
ĐH KHXH&NV TP.HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Những kết quả hướng dẫn SVNCKH nổi bật : Họ tên SV, tên đề tài (khoá luận), năm, kết quả đạt giải của SV.
32. Hợp tác quốc tế : đã từng công tác trong các cơ quan, chương trình hợp tác quốc tế nào?
Thời gian (từ năm … đến năm …)
|
Tên cơ quan, tổ chức, chương trình
|
Chức vụ
|
Nội dung hoạt động, hiệu quả
|
21-23/07/2013
|
Trường ĐH Ngoại ngữ-ĐHQG Hà Nội và Viện Ngôn ngữ học Việt Nam
|
Nhà tổ chức
|
Workshops về Ngôn ngữ học tri nhận và ứng dụng trong tìm hiểu tiếng Việt và giảng dạy tiếng Anh
|
11-12/12/2013
|
Trường ĐH KHXH&NV TP.HCM và Trường ĐHSP TP.HCM
|
Nhà tổ chức
|
Workshops về ứng dụng của ý niệm hóa văn hóa trong tìm hiểu tiếng Việt và giảng dạy tiếng Anh
|
19/06/2014
|
Trường ĐHSP TP.HCM
|
Nhà tổ chức
|
Workshop về Ngôn ngữ học khối liệu (Corpus Linguistics) và những ứng dụng trong phân tích tiếng Việt và giảng dạy tiếng Anh
|
|
|
|
|
33. Các học bổng và khen thưởng :
Chulalongkorn University, Bangkok, Thailand, Faculty of Arts Travel award 3,600 ThB ($120) toward travelling to and presenting at the 23th Meeting of the Southeast Asian Linguistics Society (SEALS 23), May 2013
Ho Chi Minh City University of Education Research Enhancement Grant. October 2010 -Jan 2012. $1450 toward conducting research on teaching reading comprehension for non-major students under the light of understanding culture and cognition of Vietnamese people.
Ho Chi Minh City University of Education Dissertation Completion Grant. 2012. $500 toward completing the dissertation.
University of Social Sciences and Humanities - Ho Chi Minh City National University, Honors PhD, Jan 2012.
Mahidol University, Bangkok, Thailand Travel Award 20,522ThB ($670) toward travelling to and presenting at the International Conference on Language, Education and the Millennium Development Goals (MDGs), November 2010.
University of Social Sciences and Humanities - Ho Chi Minh City National University Honors MA, 2005
Ho Chi Minh City University of Education First Class Honors BA, 1987
34. Kỹ năng vi tính : Tốt.................................................................................................................
35. Các hoạt động chuyên môn :
Ngày tháng
|
Nội dung hoạt động
|
2015
|
LE, Van Thi Kieu; LY, Nguyen Hanh and NGUYEN, Phuong Thi Diem (2015, May). Factors affecting Teaching and Learning EFL at tertiary level in Asian context. Paper presented at the Canadian-American Conference for Academic Disciplines, Ryerson University, Toronto, Canada
LE, Van Thi Kieu; LY, Nguyen Hanh and NGUYEN, Phuong Thi Diem (2015, February). Some issues in designing ESP syllabus at tertiary level. Paper presented at the 11th Annual CamTESOL Conference, Institute of Technology of Cambodia, Phnom Penh, Cambodia
|
2014
|
LE, Van Thi Kieu (2014, November). Exploring the cultural conceptualisations of “PHẬN/ FATE” in Vietnamese. Paper presented at the 3rd International Conference on Linguistics, Literature and Culture, Penang, Malaysia
LE, Van Thi Kieu; LY, Nguyen Hanh and NGUYEN, Phuong Thi Diem (2014, November). Enhancing ESP in GE classrooms at Tertiary level: Reasons and Implications. Paper presented at the 3rd International Conference on Linguistics, Literature and Culture, Penang, Malaysia
LE, Van Thi Kieu (2014, February). Students’s perception on Teaching and Learning ESP. Paper presented at the 10th Annual CamTESOL Conference, Institute of Technology of Cambodia, Phnom Penh, Cambodia.
|
2013
|
LE, Van Thi Kieu & LY, Thang Toan (2013, May). A cross-cultural study of conceptualizing internal body organs in SEA languages. Paper presented at the 23rd meeting of the Southeast Asian Linguistics Society, Chulalongkorn University, Bangkok, Thailand.
LE, Van Thi Kieu (2013, February). Using Visual images in Teaching EFL at Tertiary level in Asian context. Paper presented at the 9th Annual CamTESOL Conference, National Institute of Education, Phnom Penh, Cambodia.
|
2011
|
LE, Van Thi Kieu (2011, November). Exploring culture through key words from cognitive perspective: A Vietnamese case study. Paper presented at the 5th International Conference on Austroasiatic Linguistics, Mahidol University, Bangkok, Thailand.
LE, Van Thi Kieu (2011, May). Teaching Reading Comprehension under the light of cognitive perspective in Asian context. Paper presented at the 20th MELTA International Conference, Kuala Terengganu, Malaysia.
LE, Van Thi Kieu (2011, Fabruary). ESP Writing under the Impact of Objective Factors in an Asian Context. Paper presented at the 7th Annual CamTESOL Conference, National Institute of Education, Phnom Penh, Cambodia.
|
2010
|
LY, Thang Toan & LE, Van Thi Kieu (2010, November). Teaching L1 and L2 for ethnicity learners in psycho- cognitive linguistic perspective. Paper presented at the International Conference on "Changing Ways of Life of Ethnicities in the Mekong Region", Ubon Ratchathani, Thailand.
LE, Van Thi Kieu (2010, November). Ethnicity under the Impact of Objective factors on the Education policy. Paper presented at the International Conference on "Changing Ways of Life of Ethnicities in the Mekong Region", Ubon Ratchathani, Thailand.
LE, Van Thi Kieu (2010, November). The Impact of Gender on Language Learning among EFL Students at Tertiary level. Paper presented at the International Conference on Language, Education and the Millennium Development Goals (MDGs), Mahidol University, Bangkok, Thailand.
LE, Van Thi Kieu (2010, August). Writing at Tertiary level: Challenges and Remedies. Paper presented at the 8th Asian TEFL International Conference, Hanoi, Vietnam.
LE, Van Thi Kieu & PHAM, Thuy Thi Ngoc (2010, February). Implication for teaching ESP to Math students. Paper presented at 6th Annual CamTESOL Conference, National Institute of Education, Phnom Penh, Cambodia.
|
2009
|
LE, Van Thi Kieu (2009, October). The Vietnamese concept “MAT” (FACE) in socio-cultural perspective. Paper presented at the 4th International Conference on Austroasiatic Linguistics, Mahidol University, Bangkok, Thailand.
LE, Van Thi Kieu & PHAM, Thuy Thi Ngoc (2009, August). Some ways of writing skills in ESP classes. Paper presented at 1st International Conference on ELT, Nakhon Ratchasima, Thailand.
|
Hoạt động chuyên môn có thể ghi : tham gia Hội đồng nghiệm thu đề tài, Hội đồng đánh giá luận văn, luận án.
STT
|
Loại Hội đồng (nghiệm thu đề tài, đánh giá luận văn, luận án)
|
Chức vụ trong Hội đồng
|
Tên đề tài, tên luận văn, luận án, tên chủ nhiệm, học viên
|
Cơ sở chủ trì, cơ sở đào tạo
|
Năm bảo vệ
|
Thông tin khác
|
1
|
Hội đồng nghiệm thu Đề tài KHCN cấp Bộ
|
Phản biện 1
|
Đặc điểm ngôn ngữ trong văn bản tiếng Việt
|
Trường ĐHSP TP.HCM
|
2014
|
Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Trịnh Sâm
|
2
|
Hội đồng nghiệm thu Đề tài KHCN cấp CS
|
Phản biện 1
|
Vấn đề Ngữ pháp văn bản trong dịch thuật của sinh viên năm 3 khoa Anh, trường ĐHSP TP.HCM
|
Trường ĐHSP TP.HCM
|
2014
|
Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng
|
3
|
Hội đồng nghiệm thu Đề tài KHCN cấp CS
|
Phản biện 1
|
Dạy đọc hiểu cho sinh viên ĐHSP TP. HCM theo hướng nghiên cứu tải trọng nhận thức (cognitive load theory)
|
Trường ĐHSP TP.HCM
|
2012
|
Chủ nhiệm đề tài: TS. Huỳnh Công Minh Hùng
|
36. Các hướng khoa học hoặc đề tài khoa học đã nghiên cứu :
Lĩnh vực: Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học ứng dụng, Giảng dạy ngoại ngữ
Chuyên ngành: TESOL, Ngôn ngữ học so sánh-đối chiếu
Chuyên môn: Ngôn ngữ học tri nhận, Giảng dạy tiếng Anh
37. Mô tả khả năng của cán bộ khoa học : có thể tham gia những chuyên ngành nào trong nghiên cứu khoa học, những Hội đồng xét đề tài …
Có thể tham gia những chuyên ngành Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học ứng dụng, Giảng dạy ngoại ngữ (tiếng Anh) trong NCKH; các Hội đồng xét đề tài KHCN cấp CS, Bộ và nhà nước, và các Hội đồng bảo vệ luận văn, luận án có liên quan đến chuyên ngành.
38. Những thông tin khác (nguyện vọng, khả năng và quỹ thời gian tham gia các hoạt động KHCN, lĩnh vực chuyên môn có thể nhận phản biện, tư vấn, tham gia Hội đồng …) :
Bản thân có thể tham gia các hoạt động KHCN trong lĩnh vực chuyên môn.
Tp.HCM, ngày 18 tháng 05 năm 2015
Người khai kí tên
|