Phòng Đào Tạo
Đoàn Kết & Phát Triển
 
 
Tuyển Sinh
Thông báo điểm chuẩn và điềm sàn xét NVBS năm 2013 PDF. In Email
Thứ năm, 08 Tháng 8 2013 03:32

1. Thông báo kết quả tuyển sinh

Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh;

Căn cứ Điều lệ Trường Đại học  ban hành theo Quyết định số  58/2010/QĐ – TTg, ngày 22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT, ngày 05/03/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT, ngày 20/02/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy;

Căn cứ Quyết định số 1245/QĐ-ĐHSP, ngày 21/5/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phâm TP. Hồ Chí Minh;

Căn cứ kết quả thi tuyển sinh năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điểm chuẩn tuyển vào các ngành năm học 2013-2014, được quy định như sau:

stt

Ngành

Nhóm

Nguyện vọng 1

Nguyện vọng bổ sung

Ghi chú

ƯT

KV3

KV2

KV2NT

KV1

KV3

KV2

KV2NT

KV1

1

SP Toán học

(Khối A, A1)

UT3

24.5

24

23.5

23

 

 

 

 

 

UT2

23.5

23

22.5

22

 

 

 

 

 

UT1

22.5

22

21.5

21

 

 

 

 

 

2

SP Tin học

(Khối A, A1, D1)

UT3

16

15.5

15

14.5

16

15.5

15

14.5

Tuyển BS

50 chỉ tiêu

UT2

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

UT1

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

3

SP Vật lý

(Khối A, A1)

UT3

22

21.5

21

10.5

 

 

 

 

 

UT2

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

UT1

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

4

SP Hóa học

(Khối A)

UT3

24

23.5

23

22.5

 

 

 

 

 

UT2

23

22.5

22

21.5

 

 

 

 

 

UT1

22

21.5

21

20.5

 

 

 

 

 

5

SP Sinh học

(Khối B)

UT3

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

UT2

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT1

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

6

SP Ngữ văn

(Khối C, D1)

UT3

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT2

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

UT1

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

7

SP Lịch sử

(Khối C)

UT3

17.5

17

16.5

16

 

 

 

 

 

UT2

16.5

16

15.5

15

 

 

 

 

 

UT1

15.5

15

14.5

14

 

 

 

 

 

8

SP Địa

(Khối A,A1)

UT3

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

UT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

UT1

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

8

SP Địa

(Khối C)

UT3

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

UT2

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

UT1

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

9

GD Chính trị

(Khối C, D1)

UT3

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

Tuyển BS

70 chỉ tiêu

UT2

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

UT1

13

12.5

12

11.5

13

12.5

12

11.5

10

SP Tiếng Anh

(Khối D1)

UT3

28.5

28

27.5

27

 

 

 

 

 

UT2

27.5

27

26.5

26

 

 

 

 

 

UT1

26.5

26

25.5

25

 

 

 

 

 

11

SP Nga – Anh

(Khối D1, D2)

UT3

21.5

21

20.5

20

 

 

 

 

 

UT2

20.5

20

19.5

19

 

 

 

 

 

UT1

19.5

19

18.5

18

 

 

 

 

 

12

SP tiếng Pháp

(Khối D1, D3)

UT3

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

UT2

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT1

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

13

SP tiếng Trung

(Khối D4)

UT3

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

UT2

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT1

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

14

GD Tiểu học

(Khối A, A1, D1)

UT3

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT2

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

UT1

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

15

GDQP – AN

(Khối A, A1, C, D1)

UT3

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

Tuyển BS

90 chỉ tiêu

UT2

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

UT1

13

12.5

12

11.5

13

12.5

12

11.5

16

GD Mầm non

(Khối M)

UT3

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT2

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

UT1

17

16.5

16

15.5

 

 

 

 

 

17

GD Thể chất

(Khối T)

UT3

22

21.5

21

20.5

 

 

 

 

 

UT2

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

UT1

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

18

GD Đặc biệt

(Khối C, D1, M)

UT3

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

UT2

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

UT1

13

12.5

12

11.5

 

 

 

 

 

19

Quản lí  Giáo dục

(Khối A, A1, C, D1)

UT3

16

15.5

15

14

 

 

 

 

 

UT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

UT1

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

20

Ngôn ngữ Anh

(Khối D1)

UT3

29

28.5

28

27.5

 

 

 

 

 

UT2

28

27.5

27

26.5

 

 

 

 

 

UT1

27

26.5

26

25.5

 

 

 

 

 

21

NN Nga – Anh

(Khối D1, D2)

UT3

21

20.5

20

19.5

21

20.5

20

19.5

Tuyển BS

60 chỉ tiêu

UT2

20

19.5

19

18.5

20

19.5

19

18.5

UT1

19

18.5

18

17.5

19

18.5

18

17.5

22

Ngôn ngữ Pháp

(Khối D1, D3)

UT3

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

UT2

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT1

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

(Khối D1, D4)

UT3

21

20.5

20

19.5

21

20.5

20

19.5

Tuyển BS

40 chỉ tiêu

UT2

20

19.5

19

18.5

20

19.5

19

18.5

UT1

19

18.5

18

17.5

19

18.5

18

17.5

24

Ngôn ngữ  Nhật

(Khối D1, D4)

UT3

26

25.5

25

24.5

 

 

 

 

 

UT2

25

24.5

24

23.5

 

 

 

 

 

UT1

24

23.5

23

22.5

 

 

 

 

 

24

Ngôn ngữ Nhật

Khối D6

UT3

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

UT2

19

18.5

18

17.5

 

 

 

 

 

UT1

18

17.5

17

16.5

 

 

 

 

 

25

Công nghệ thông tin

(Khối A, A1, D1)

UT3

16

15.5

15

14.5

16

15.5

15

14.5

Tuyển BS

50 chỉ tiêu

UT2

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

UT1

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

26

Vật lý học

(Khối A, A1)

UT3

16

15.5

15

14.5

16

15.5

15

14.5

Tuyển BS

80 chỉ tiêu

UT2

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

UT1

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

27

Hóa học

(Khối A, B)

UT3

21

20.5

20

19.5

 

 

 

 

 

UT2

20

19.5

19

18.5

 

 

 

 

 

UT1

19

18.5

18

16.5

 

 

 

 

 

28

Văn học

(Khối C, D1)

UT3

16

15.5

15

14.5

16

15.5

15

14.5

Tuyển BS

80 chỉ tiêu

UT2

15

14.5

14

13.5

15

14.5

14

13.5

UT1

14

13.5

13

12.5

14

13.5

13

12.5

29

Việt Nam học

(Khối C, D1)

UT3

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

UT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

UT1

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

30

Quốc tế học

(Khối C, D1)

UT3

16

15.5

15

14.5

 

 

 

 

 

UT2

15

14.5

14

13.5

 

 

 

 

 

UT1

14

13.5

13

12.5

 

 

 

 

 

31

Tâm lý học

(Khối C, D1)

UT3

18.5

18

17.5

17

 

 

 

 

 

UT2

17.5

17

16.5

16

 

 

 

 

 

UT1

16.5

16

15.5

15

 

 

 

 

 

Ghi chú:

-   Căn cứ vào chỉ tiêu  xét tuyển bổ sung, Trường sẽ xét tuyển điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.

-    Điểm các ngành chuyên ngữ đã nhân hệ số 2 môn thi ngoại ngữ, ngành GDTC đã nhân 2 môn năng khiếu

2. Xét nguyện vọng bổ sung:

Tuyển 520 chỉ tiêu NVBS: Điểm sàn xét tuyển NVBS bằng điểm chuẩn NV1 của ngành (Trường sẽ xét điểm từ cao xuống thấp đến đủ chi tiêu)

Các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển NVBS như sau:

1. SP Tin học: 50

2. Công nghệ Thông tin: 50

3. Vật lý học: 80

4. Văn học: 80

5. Giáo dục Quốc phòng An ninh: 90

6. Giáo dục Chính trị: 70

7. Ngôn ngữ Nga - Anh: 60

8. Ngôn ngữ Trung Quốc: 40

3. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung

3.1. Thời gian: từ ngày 19/08/2013 đến hết 04/09/2013

Lưu ý: Chỉ nhận bản chính "Giấy chứng nhận kết quả thi" (Có đóng dấu đỏ) của trường tổ chức thi