Lịch công tác

 
Tháng Tư 2024
T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30 1 2 3 4 5

Đăng Nhập

 



Khóa bồi dưỡng chuyên đề “Luyện Chữ Đẹp”

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo chiêu sinh Khóa bồi dưỡng chuyên đề “Luyện Chữ Đẹp” tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

Thông tin chi tiết xin xem tại đây.


PTN AILab tuyển sinh viên cho dự án KHAN

PTN AILab tuyển sinh viên cho dự án KHAN (tạo bài giảng môn toán từ lớp 1-6)

Phòng thí nghiệm AILab trực thuộc Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG–HCM là nơi thực hiện các nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực Trí tuệ Nhân tạo, Giáo dục và Y tế.

Nhằm triển khai đề tài ứng dụng MOOC do Lãn sự quán Hoa Kỳ tài trợ, PTN AILab ra thông báo tuyển dụng như sau:

I. Mô tả công việc:

Tạo video giải các bài tập mẫu môn toán từ lớp 1 đến lớp 6 bằng tiếng Việt.

II. Số lượng tuyển dụng: 5 người, ưu tiên nữ.

III. Đối tượng:

- Sinh viên hoặc học viên Cao học (ưu tiên cho SV ngành Toán, CNTT).

V. Thời gian và địa điểm làm việc: linh động (làm việc tại nhà hoặc PTN AILab)

VI. Quyền lợi:

- Mức lương dự kiến: thoả thuận theo sản phẩm (từ 2 đến 5tr/tháng).

- Được đào tạo, huấn luyện và tham gia làm trợ giảng ở giai đoạn sau của dự án.

Sinh viên, học viên quan tâm vui lòng gửi CV, và bảng điểm tới địa chỉ email: ailab@.hcmus.edu.vn trước ngày 04/06/2017. PTN AILab chỉ liên hệ phỏng vấn với những ứng viên đủ tiêu chuẩn.


Liên hệ với nhà trường

+ Khoa Giáo dục Tiểu học

Trường Đại học Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh

280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Tp.Hồ Chí Minh

Điện thoại: (08) 38352020 - số nội bộ 135

Website: http://khoagdth.hcmup.edu.vn

Email: khoagdth@hcmup.ede.vn


+ Phòng Đào tạo

Điện thoại: (08) 38352020 - số nội bộ 143


+ Phòng Sau đại học

Điện thoại: (08) 38352020 - số nội bộ 181, 182, 183, 184

Website: http://sdh.hcmup.edu.vn

Email: phongsdh@hcmup.ede.vn


Hội thi “Sáng tạo Kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu lần thứ IX, năm 2016 -2017”

Ngày 27 tháng 7 vừa qua, tại Sở Liên Hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đã diễn ra vòng thi thuyết trình của Hội thi “Sáng tạo Kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu lần thứ IX, năm 2016 -2017”. Tại hội thi, các thí sinh lần lượt trưng bày và thuyết trình bảo vệ sản phầm của mình trước hội đồng chuyên môn. Một số sản phẩm kỹ thuật có tính sáng tạo và tính ứng dụng cao đặc biệt trong việc dạy và học tại các trường Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông…

 

Hội đồng chuyên môn chấm thi ngoài sự có mặt của thầy cô các trường Trung học cơ sở, Trung học Phổ thông thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu còn có sự góp mặt hỗ trợ của thầy Thạc sĩ Trần Đức Thuận và Thạc sĩ Phạm Phương Anh thuộc khoa Giáo dục Tiểu học trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh nhằm đảm bảo sự đánh giá chính xác chuyên môn và tính khách quan cho hội thi.

Hội thi năm nay được đánh giá cao về tính kỹ thuật và sự sáng tạo cho thấy chất lượng Hội thi được nâng dần lên qua mỗi năm. Một số sản phẩm tập trung vào việc hỗ trợ dạy và học cho giáo viên như, mô hình miêu tả vòng tuần hoàn của nước, mô hình nhà máy Thủy điện, quy trình xử lý nước, bàn học đa năng…

Bên cạnh đó, một số sáng tạo kỹ thuật mang yếu tố bảo vệ môi trường thông qua các mô hình được thiết kế kỹ thuật bằng những vật liệu tái chế như thìa, ống hút, đĩa CD cũ.

 

Hội thi “Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu lần IX” là cơ hội để các giáo viên, các nhà kỹ thuật giao lưu học hỏi và trình bày những ý tưởng cũng như các sáng tạo kỹ thuật. Qua hội thi, một số ý tưởng kỹ thuật đột phá được các sở ngành như sở Khoa học kỹ thuật, phòng thiết bị dạy học sở giáo dục đào tạo quan tâm và đặt hàng, tạo điều kiện ứng dụng khoa học kỹ thuật mới vào dạy học tại các trường học.


LSIS

Hệ thống Giáo dục Những ngôi sao nhỏ LSIS, một trong những đơn vị tài trợ cho Hội thảo Quốc tế về Didactic Toán lần thứ VI

http://ngoisaonho.edu.vn/


Trang ChủThông tin - Đào tạoĐại họcNgoài chính quyKết quả Hệ Ngoài Chính QuyKết quả tuyển sinh Quận 9 khoá 5 (thi tháng 12 năm 2011)  
Kết quả tuyển sinh Quận 9 khoá 5 (thi tháng 12 năm 2011) PDF. In Email
Thứ năm, 09 Tháng 2 2012 11:24

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố kết quả thi tuyển sinh khoá 5, liên kết với Trường Bồi dưỡng Giáo dục Quận 9 với 86 thí sinh trúng tuyển. Các thí sinh có thể xem kết quả tại Trường Bồi dưỡng Giáo dục Quận 9 hoặc tại trang web này.

Đề nghị các thí sinh trúng tuyển nhanh chóng làm thủ tục nhập học để kịp học vào ngày 12/02/2012 (xem lịch học).

STT SBD Họ và tên Ngày sinh Nơi sinh Văn Toán Anh Tổng điểm KQ
1 TH 201 Phạm Thị Lan Anh 29/08/1987 TP.HCM 8.0 6.5 5.0 19.5 Đậu
2 TH 202 Trần Hoài Bảo 28/10/1989 Bình Dương 8.0 6.5 5.0 19.5 Đậu
3 TH 203 Trần Vũ Lan Biên 19/12/1975 TP.HCM 6.0 5.0 5.0 16 Đậu
4 TH 204 Nguyễn Thị Thanh Bình 18/02/1988 TP.HCM 7.0 8.0 4.5 19.5 Đậu
5 TH 207 Phạm Thị Thanh Danh 02/10/1990 TP.HCM 6.0 4.5 4.0 14.5 Đậu
6 TH 208 Nguyễn Hồng Đào 27/12/1990 TP.HCM 6.0 5.5 4.5 16 Đậu
7 TH 209 Nguyễn Thị Ngọc Diệu 30/12/1993 TP.HCM 7.0 6.0 4.5 17.5 Đậu
8 TH 210 Nguyễn Tiến Dũng 21/11/1965 TP.HCM 7.0 3.5 5.5 16 Đậu
9 TH 211 Nguyễn Thị Hồng Hạnh 02/04/1984 TP.HCM 7.0 3.5 4.5 15 Đậu
10 TH 212 Võ Thị Thành Hoa 20/08/1987 Bình Định 7.0 7.0 4.5 18.5 Đậu
11 TH 214 Phạm Thị Diễm Hương 24/10/1993 Hà Tĩnh 7.0 4.0 4.0 15 Đậu
12 TH 215 Nguyễn Thị Kim Hương 13/01/1985 TP.HCM 7.0 6.5 3.5 17 Đậu
13 TH 216 Tô Thị Bích Huyền 18/10/1987 TP.HCM 7.0 5.5 4.5 17 Đậu
14 TH 217 Phan Huỳnh Mỹ Lan 15/12/1992 TP.HCM 8.0 8.0 5.0 21 Đậu
15 TH 218 Nguyễn Thị Mỹ Linh 21/11/1993 TP.HCM 7.0 5.5 4.0 16.5 Đậu
16 TH 219 Ngô Thị Cẩm Linh 04/05/1989 Trà Vinh 8.0 7.0 4.5 19.5 Đậu
17 TH 220 Lê Thị Trúc Linh 14/11/1992 TP.HCM 7.0 8.0 5.0 20 Đậu
18 TH 223 Nguyễn Hoàng Thảo Ly 27/08/1989 TP.HCM 8.0 6.5 4.0 18.5 Đậu
19 TH 224 Phạm Thị Trúc Ly 10/10/1992 TP.HCM 8.0 8.5 3.5 20 Đậu
20 TH 225 Trần Nguyễn Kim Mai 01/08/1993 TP.HCM 5.0 6.5 3.0 14.5 Đậu
21 TH 226 Nguyễn Thị Ngọc Mẫn 16/07/1993 TP.HCM 7.0 7.5 6.5 21 Đậu
22 TH 227 Bùi Thị Hồng Minh 06/03/1990 TP.HCM 8.0 8.0 4.5 20.5 Đậu
23 TH 228 Bùi Thị Thanh Nga 01/11/1986 TP.HCM 6.0 5.0 4.5 15.5 Đậu
24 TH 229 Nguyễn Thị Nga 08/08/1992 Hà Tỉnh 7.0 5.0 4.5 16.5 Đậu
25 TH 231 Đặng Thị Kim Ngân 07/06/1990 An Giang 7.0 7.0 4.0 18 Đậu
26 TH 232 Nguyễn Thị Kim Ngân 20/04/1980 TP.HCM 7.0 5.5 4.0 16.5 Đậu
27 TH 235 Phạm Thị Nhung 20/02/1993 Bình Phước 7.0 8.0 4.5 19.5 Đậu
28 TH 236 Cao Thị Hồng Nhung 29/08/1988 TP.HCM 7.0 5.5 5.0 17.5 Đậu
29 TH 238 Phan Tú Oanh 10/11/1978 TP.HCM 6.5 6.0 4.0 16.5 Đậu
30 TH 239 Nguyễn Kim Phượng 28/04/1988 TP.HCM 6.0 5.5 4.0 15.5 Đậu
31 TH 240 Phan Tử Trúc Phương 05/01/1993 TP.HCM 7.0 7.0 4.5 18.5 Đậu
32 TH 242 Vũ Thị Quyên 15/11/1985 Hải Dương 7.0 5.5 5.0 17.5 Đậu
33 TH 243 Nguyễn Thị Sen 09/07/1984 TP.HCM 7.0 7.5 5.5 20 Đậu
34 TH 244 Nguyễn Quỳnh Sương 09/10/1982 Đồng Nai 7.0 3.5 3.5 14 Đậu
35 TH 245 Trần Thị Thanh Tâm 15/09/1990 TP.HCM 7.0 5.0 4.0 16 Đậu
36 TH 246 Trần Thị Tâm 14/04/1987 Nghệ An 8.0 4.5 4.0 16.5 Đậu
37 TH 249 Đỗ Thiện Thanh 05/01/1989 TP.HCM 5.0 5.5 4.5 15 Đậu
38 TH 250 Nguyễn Thị Thanh Thảo 18/09/1981 TP.HCM 7.0 8.0 4.5 19.5 Đậu
39 TH 252 Lê Thị Thêm 10/09/1990 Thanh Hóa 6.5 6.0 3.5 16 Đậu
40 TH 253 Nguyễn Minh Thi 29/11/1993 TP.HCM 6.0 5.0 3.5 14.5 Đậu
41 TH 254 Nguyễn Ngọc Thi 05/01/1980 TP.HCM 8.0 5.5 5.5 19 Đậu
42 TH 255 Lê Thị Thiện 02/09/1986 Thanh Hóa 8.0 3.0 5.0 16 Đậu
43 TH 256 Đào Thị Kim Thoa 18/02/1993 TP.HCM 6.0 5.5 4.0 15.5 Đậu
44 TH 257 Phạm Thị Thu 10/10/1990 Nghệ An 7.0 4.5 4.5 16 Đậu
45 TH 258 Lê Khương Minh Thư 11/04/1987 TP.HCM 8.0 5.5 4.5 18 Đậu
46 TH 260 Đặng Thị Thanh Thuận 22/06/1991 TP.HCM 7.0 6.5 5.0 18.5 Đậu
47 TH 261 Phạm Thị Minh Thùy 31/08/1993 TP.HCM 6.0 6.0 5.0 17 Đậu
48 TH 262 Trần Thị Thủy 16/07/1988 TP.HCM 7.0 5.5 4.5 17 Đậu
49 TH 263 Trần Thị Thu Thủy 22/11/1993 TP.HCM 6.0 8.5 4.5 19 Đậu
50 TH 264 Trần Thị Thủy Tiên 19/11/1992 TP.HCM 6.0 8.5 5.0 19.5 Đậu
51 TH 265 Nguyễn Thị Ngọc Trang 03/03/1993 TP.HCM 8.0 7.5 5.5 21 Đậu
52 TH 266 Mai Anh Cát Trang 14/03/1993 TP.HCM 8.0 6.5 5.0 19.5 Đậu
53 TH 268 Phạm Thị Thùy Trang 13/07/1993 TP.HCM 8.0 7.0 5.0 20 Đậu
54 TH 269 Tôn Nữ Thị Trinh 23/03/1981 TP.HCM 6.0 5.0 5.0 16 Đậu
55 TH 270 Nguyễn Thị Thanh Trúc 30/04/1985 TP.HCM 8.0 6.5 4.5 19 Đậu
56 TH 271 Trương Võ Thanh Trúc 11/08/1993 TP.HCM 5.0 7.0 4.5 16.5 Đậu
57 TH 272 Nguyễn Hoàng Cẩm Tú 26/06/1986 TP.HCM 7.0 6.5 5.5 19 Đậu
58 TH 274 Nguyễn Thị Kim Tuyến 08/03/1981 Sơn La 7.0 5.0 4.5 16.5 Đậu
59 TH 275 Bùi Thị Bích Tuyền 01/10/1985 Gia Lai 7.0 4.0 4.5 15.5 Đậu
60 TH 277 Nguyễn Thị Ánh Tuyết 28/11/1990 TP.HCM 7.0 6.0 4.5 17.5 Đậu
61 TH 278 Nguyễn Thị Thu Tuyết 27/05/1976 Ninh Bình 7.0 4.0 4.0 15 Đậu
62 TH 280 Nguyễn Thị Thanh Xuân 01/05/1987 Long An 6.5 5.5 5.0 17 Đậu
63 TH 281 Nguyễn Hoàng Thiên Ý 13/10/1993 TP.HCM 8.0 7.5 6.0 21.5 Đậu
64 TH 282 Phạm Ngọc Hoàng Yến 22/11/1987 TP.HCM 6.0 4.5 4.0 14.5 Đậu
65 TH 284 Lê Ngọc Đông 19/06/1992 TP.HCM 6.5 5.5 4.5 16.5 Đậu
66 TH 285 Lê Văn Đức 12/09/1989 Nghệ An 6.5 5.0 5.0 16.5 Đậu
67 TH 287 Phạm Thị Duyên 24/03/1987 Thái Bình 8.0 6.0 3.5 17.5 Đậu
68 TH 288 Nguyễn Thị Thanh Hiền 23/04/1986 TP.HCM 7.0 5.5 4.0 16.5 Đậu
69 TH 289 Huỳnh Thị Hiếu 04/04/1987 Gia Lai 6.0 3.5 4.5 14 Đậu
70 TH 291 Diệp Xuân Huệ 25/10/1982 TP.HCM 6.5 5.0 4.0 15.5 Đậu
71 TH 292 Huỳnh Thuận Liên 12/09/1987 TP.HCM 7.0 7.0 4.0 18 Đậu
72 TH 294 Lê Thị Loan 04/08/1991 TP.HCM 8.0 6.5 6.0 20.5 Đậu
73 TH 295 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 30/05/1978 Hà Tĩnh 8.0 4.0 4.0 16 Đậu
74 TH 296 Nguyễn Thanh Phong 28/09/1989 TP.HCM 7.0 7.5 4.5 19 Đậu
75 TH 299 Lê Thị Tình 23/03/1985 Thanh Hóa 8.0 4.0 4.5 16.5 Đậu
76 TH 300 Nguyễn Văn Tuân 15/08/1987 Sơn La 7.0 4.0 3.5 14.5 Đậu
77 TH 301 Lê Thị Ngọc Tuyền 13/05/1990 TP.HCM 8.0 8.0 4.0 20 Đậu
78 TH 303 Bùi Phượng Diễm Thúy 28/08/1982 TP.HCM 6.0 5.5 5.0 16.5 Đậu
79 TH 304 Hoàng Anh Thơ 13/06/1988 TP.HCM 6.0 4.0 4.0 14 Đậu
80 TH 305 Nguyễn Hoàng Lâm 12/02/1987 Đồng Nai 7.0 3.5 4.0 14.5 Đậu
81 TH 306 Trần Nguyên Thúy Lam 10/01/1990 TP.HCM 8.0 7.0 5.0 20 Đậu
82 TH 307 Đoàn Thị Hận 16/02/1990 TP.HCM 5.5 6.0 5.0 16.5 Đậu
83 TH 308 Võ Thanh Tâm 28/07/1988 Quảng Nam 7.0 6.0 4.0 17 Đậu
84 TH 309 Lê Thị Trang 29/06/1992 Thanh Hóa 6.5 4.5 5.0 16 Đậu
85 TH 310 Ngô Thị Kim Yến 09/07/1993 Phú Yên 6.5 5.0 2.5 14 Đậu
86 TH 315 Nguyễn Trọng Minh Khanh 09/11/1986 Bình Thuận 6.0 4.5 4.5 15 Đậu
87 TH 206 Ngô Thị Hà Dang 24/03/1982 Ninh Bình 6.0 0.5 4.5 11 K. đậu
88 TH 213 Đặng Thị Khánh Hòa 20/06/1989 Quảng Bình 5.5 3.5 4.5 13.5 K. đậu
89 TH 221 Huỳnh Ngọc Lợi 20/07/1979 TP.HCM 7.0 3.0 3.5 13.5 K. đậu
90 TH 234 Nguyễn Thị Ngọc Nhi 28/08/1992 BR-VT 6.0 2.5 2.0 10.5 K. đậu
91 TH 247 Trần Thị Thắm 22/11/1986 Đăk Lăk 6.5 1.0 4.5 12 K. đậu
92 TH 248 Lê Thị Thanh 17/03/1993 Hà Tỉnh 5.0 2.0 5.5 12.5 K. đậu
93 TH 283 Nguyễn Thị Bạch Cúc 03/08/1991 TP.HCM 5.0 5.0 3.0 13 K. đậu
94 TH 286 Nguyễn Thị Dung 04/07/1990 Nam Định 5.0 2.5 4.0 11.5 K. đậu
95 TH 297 Lâm Đặng Trúc Phương 08/12/1972 Sóc Trăng 6.0 4.0 3.0 13 K. đậu
96 TH 298 Bùi Thị Thương 18/11/1987 Hà Nam 7.0 3.5 3.0 13.5 K. đậu
97 TH 311 Hồ Thị Thu Minh 29/03/1979 Đồng Tháp 4.0 1.0 3.0 8 K. đậu
98 TH 312 Trần Thị Sáng 23/08/1990 Nghệ An 5.0 3.0 3.5 11.5 K. đậu
99 TH 313 Huỳnh Trọng Nghĩa 1990 TP.HCM 7.0 0.5 4.0 11.5 K. đậu
100 TH 314 Nguyễn Hoàng Đông 08/03/1988 Hậu Giang 6.0 0.5 4.0 10.5 K. đậu