Ngày 16/4/2014, trường Đại học Sư phạm Gwangju – Hàn Quốc chuyển đến trường ĐHSP TP.HCM thông báo về chương trình học bổng trao đổi ngắn hạn năm 2014. Phòng Hợp tác Quốc tế trân trọng kính chuyển đến cho các khoa thông báo về chương trình học bổng nêu trên:
1. Chi tiết chương trình học bổng ngắn hạn
- Số lượng sinh viên tham gia: 8
- Thời gian: 7 ngày (dự kiến vào tháng từ 23/6 đến 30/6/2014)
- Ngôn ngữ sử dụng: tiếng Anh
- Học bổng bao gồm: tiền ăn ở, phương tiện đi lại từ trường Gwangju đến sân bay, học phí cho các lớp học trong thời gian trao đổi, chi phí giao lưu văn hóa và tham quan và tiền sinh hoạt phí 100.000 Won (tương đương 2.000.000 VNĐ).
- Nội dung: giao lưu văn hóa, tham quan trường tiểu học, kiến tập giảng dạy, tham quan thành phố Seoul.
- Sinh viên tự túc tiền Visa, tiền vé máy bay khứ hồi và bảo hiểm y tế (nếu cần) và các chi phí cá nhân phát sinh khác.
2. Điều kiện tham gia chương trình
- Có học lực khá giỏi, giao tiếp bằng tiếng Anh tốt,
- Tham gia nhiều hoạt động phong trào,
- Ưu tiên những sinh viên thuộc khoa Giáo dục Tiểu học hoặc sinh viên biết tiếng Hàn cơ bản.
3. Hồ sơ xét tuyển
- Bảng điểm học tập tính đến học kì gần nhất,
- Sơ yếu lí lịch không cần xác nhận của địa phương,
- Thư giới thiệu của Ban chủ nhiệm khoa hoặc giáo viên trong khoa,
- Văn bằng, giấy chứng nhận về trình độ tiếng Anh (đối với các sinh viên không thuộc khoa tiếng Anh) và các giấy chứng nhận về trình độ tiếng Hàn (nếu có),
- Các giấy chứng nhận tham gia các hoạt động phong trào (nếu có),
- 01 bản photo Passport và 02 tấm hình 4x6.
4. Lệ phí xét tuyển và hạn nộp hồ sơ
- Lệ phí: 200.000đ/hồ sơ
- Hạn chót nhận hồ sơ: 17h00 ngày 16/5/2014
- Ghi chú: Căn cứ theo tờ trình được Hiệu trưởng duyệt ngày 30/5/2012, hai sinh viên được chọn sau khi xét hồ sơ và phỏng vấn sẽ đóng khoản tiền3.500.000đ/sinh viên để làm kinh phí chung để duy trì và phát triển hoạt động hợp tác quốc tế của Trường như công tác tìm nguồn học bổng, tổ chức đón tiếp sinh viên các trường bạn đến giao lưu theo thỏa thuận…
Để biết thêm chi tiết xin liên hệ với phòng Hợp tác Quốc tế phòng C801 theo số 38391080 (gặp cô Tâm).
|
|
Trường thông báo lịch phỏng vấn của đại diện nhà tại trợ tổ chức Giáo dục phi chính phủ AMA Foundation đối với các bạn SV nộp hồ sơ học bổng AMA như sau:
Địa điểm: Giảng đường D
Thời gian: từ 13h00 đến 17h00, thứ 4 ngày 30/10/2013
Danh sách SV tham dự phỏng vấn:
1. K39.901.093 Đinh Thị Ngọc Nga (14h15 ->14h30)
2. K39.901.068 Diệp Mỹ Kỳ (14h15 ->14h30)
3. K39.901.157 Ngư Trung Tài (14h15 ->14h30)
4. K39.901.057 Trần Thị Kim Huệ (14h15 ->14h30)
Lưu ý: SV nào vắng mặt xem như tự ý bỏ. Nếu SV muốn thay đổi lịch phỏng vấn phải báo trước 01 ngày cho phòng CTCT&HSSV (cô Hương) và phải chờ để phỏng vấn vào cuối buổi (thời gian dự trữ của nhóm phỏng vấn từ 16h15 ->17h00). |
Đề nghị các bạn sinh viên có tên sau đến phòng Công tác chính trị và Học sinh sinh viên (A109) gặp cô Hương, lấy giấy giới thiệu vào ở Ký túc xá:
1. K39.901.021 Bá Thị Mỹ Duyên
2. K39.901.029 Bá Công Ngọc Giàu
3. K39.901.056 Hán Thị Huê Huê
4. K39.901.237 Kiều Thị Thái Xuân
5. K39.901.157 Ngư Trung Tài
6. K39.901.013 Lê Thị Kiều Diễm
7. K39.901.026 Tạ Hoàng Anh Đào
Lưu ý: Đến ngày 24/10/2013 không làm thủ tục sẽ xóa tên. SV nào không có nhu cấu ở Ký túc xá cũng báo cho phòng CTCT&HSSV để sét SV khác.
|
Quỹ Hỗ trợ cộng đồng Lawrence S.Ting thông báo cấp 12 suất học bổng (SV học tập xuất sắc: 09 suất, SV hoàn cảnh khó khăn: 03 suất) với giá trị 10 triệu đồng/suất. Sinh viên K36, K37 và K38 (kể cả những sinh viên đã nhận trước đây) đều có thể nộp đơn, với điều kiện có kết quả học tập 2012-2013 đạt từ 3.2 trở lên với suất dành cho SV học tập tốt, từ 2.5 trở lên với suất dành cho SV học tập khá, có hoàn cảnh khó khăn và tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện, công tác xã hội, các hoạt động đóng góp và hỗ trợ cộng đồng.
Hồ sơ xin học bổng gồm: - 02 Đơn xin học bổng (1 bản tiếng Anh, 1 bản tiếng Việt, tải về tại website của Phòng Công tác chính trị & HSSV);
- Bảng điểm năm học 2012-2013;
- Bản tự thuật về bản thân bằng tiếng Anh (tự viết);
- 02 Thư giới thiệu của 02 thầy, cô của trường (có ký tên xác nhận của Trường);
- Bản khai thành tích tham gia các hoạt động tình nguyện, đóng góp cộng đồng có xác nhận của Đoàn thanh niên - Hội SV trường, hoặc tổ chức xã hội, địa phương nơi tham gia, tổ chức từ thiện…;
- 01 Bài viết tìm hiểu và cảm nghĩ về các hoạt động của Quỹ Hỗ trợ cộng đồng Lawrence S.Ting (tham khảo tại www.lawrencestingfund.org);
- Giấy xác nhận hoàn cảnh khó khăn, gia đình chính sách (có xác nhận của chính quyền địa phương thời hạn không quá 6 tháng tính từ thời điểm nộp hồ sơ).
Sinh viên quan tâm có thể nộp hồ sơ, hạn chót đến 16h ngày 08/09/2013 tại Phòng Công tác chính trị & HSSV (A109). |
Ngày 29/7/2013, trường gửi lại danh sách SV K38 khoa GDTH nhận học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1 năm học 2012-2013 có sự thay đổi như sau:
STT |
MSSV |
HỌ TÊN |
SỐ TIỀN |
1 |
K38.901.105 |
Trịnh Hoa Vân Phụng |
3,150,000 |
2 |
K38.901.109 |
Nguyễn Ngọc Uyên Phương |
3,150,000 |
3 |
K38.901.029 |
Trần Thanh Dư |
3,150,000 |
4 |
K38.901.089 |
Huỳnh Thị Kim Ngọc |
2,625,000 |
5 |
K38.901.123 |
Nguyễn Ngọc Thanh Thảo |
2,625,000 |
6 |
K38.901.078 |
Trương Ngọc Linh |
2,625,000 |
7 |
K38.901.086 |
Trần Thanh Nga |
2,625,000 |
8 |
K38.901.098 |
Phan Ngọc Nhung |
2,625,000 |
9 |
K38.901.012 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
2,625,000 |
10 |
K38.901.052 |
Phạm Thị Kim Huệ |
2,625,000 |
11 |
K38.901.072 |
Quan Tố Liên |
2,625,000 |
12 |
K38.901.090 |
Trần Thị Thảo Nguyên |
2,625,000 |
13 |
K38.901.044 |
Nguyễn Thị Hiển |
2,625,000 |
14 |
K38.901.151 |
Phùng Nguyễn Phương Trúc |
2,625,000 |
15 |
K38.901.114 |
Nguyễn Lê Thảo Quỳnh |
2,625,000 |
16 |
K38.901.040 |
Nguyễn Thị Hải |
2,625,000 |
Ghi chú: So với danh sách cũ, 02 SV Nguyễn Thị Lộc (K38.901.081) và Nguyễn Trần Diễm Kiều (K38.901.064) sẽ không được nhận học bổng của học kỳ này mà thay vào đó là 2 SV Nguyễn Lê Thảo Quỳnh và Nguyễn Thị Hải. |
|
Căn cứ thông báo của tổ chức "Gặp gỡ Việt Nam" về việc trao đổi học bổng Vallet cho SV năm học 2013 - 2014, trường ĐHSP TP.HCM thông báo về việc xét học bổng tài trợ dành cho SV. SV quan tâm có thể xem thông tin chi tiết tại đây. |
Trường thông báo chương trình học bổng tài trợ dành cho sinh viên từ năm I đến năm V năm học 2013-2014 như sau:
A. Số lượng, trị giá:
1. Học bổng của Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh An Phú
- Số lượng: 12 suất
- Trị giá: 5.000.000đ/suất (SV K35, K36, K37, K38)
2. Học bổng Gia đình Nhà giáo Trần Thanh Đạm
- Số lượng: 12 suất
- Trị giá: 5.000.000đ/suất (SV K35, K36, K37, K38)
3. Học bổng Hội Doanh nhân Ấn độ
- Số lượng: 05 suất
- Trị giá: 5.000.000đ/suất (SV K35, K36, K37, K38)
4. Học bổng của ông Tạ Trung Quấc
- Số lượng: 05 suất
- Trị giá: 7.000.000đ/suất (chỉ dành cho SV K39)
B. Đối tượng, tiêu chuẩn
|
Đọc thêm...
|
Trường thông báo chương trình học bổng tài trợ dành cho sinh viên trong năm học 2013-2014 như sau:
1. Trị giá: 6.000.000đ/suất/năm
2. Đối tượng, tiêu chuẩn:
2.1 Đối tượng:
- Sinh viên năm thứ III và năm thứ IV (không xét cho SV năm I, năm II)
- Hoàn cảnh gia đình khó khăn, có nỗ lực vươn lên trong học tập. Kết quả học tập đạt loại khá trở lên.
- Tích cực tham gia các hoạt động Đoàn - Hội, các phong trào ở Kí túc xá, hoặc phong trào ở địa phương nơi cư trú.
- Chưa được nhận bất cứ một học bổng tài trợ nào khác.
- Ưu tiên xem xét các SV đã đạt học bổng AEON năm học trước nếu còn đủ tiêu chuẩn.
2.2 Tiêu chuẩn
- Điểm TBC học tập năm học 2012-2013 từ 2,5 trở lên.
- Điểm rèn luyện từ 80 trở lên (loại tốt)
3. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ:
- Thời gian nộp hồ sơ: Hạn chót 25/10/2013
- Địa điểm nộp hồ sơ: P.CTCT&HSSV A109
- Thời gian trao học bổng: Dự kiến đợt 20/11/2013
4. Hồ sơ học bổng bao gồm:
- Đơn xin học bổng (theo mẫu, truy cập trên website: www.hcmup.edu.vn, hoặc địa chỉ email:
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
).
- Bảng điểm năm học 2012-2013 (do phòng Đào tạo cấp).
- Giấy chứng nhận, bản sao các giấy tờ chứng minh kèm theo như gia đình khó khăn, bằng khen, giấy khen, các thành tích hoạt động (nếu có).
- Thư giới thiệu của Cố vấn học tập. |
Các bạn SV K35 có tên trong danh sách nhận học bổng nộp số tài khoản cho lớp trưởng để lớp trưởng tổng hợp nộp lên khoa cho cô Như Hằng. Số tài khoản phải thuộc ngân hàng Agribank chi nhánh An Phú.
Stt
|
MSSV
|
Họ và tên
|
Số tiền HB
|
1
|
K35.901.013
|
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
|
3.150.000
|
2
|
K35.901.016
|
Phạm Thị Vân Hà
|
3.150.000
|
3
|
K35.901.037
|
Tạ Thị Lương
|
2.625.000
|
4
|
K35.901.062
|
Đinh Thị Ngọc Phương
|
3.150.000
|
5
|
K35.901.072
|
Bùi Thị Thành
|
2.625.000
|
6
|
K35.901.076
|
Đào Thị Thanh Thúy
|
2.625.000
|
7
|
K35.901.088
|
Nguyễn Ngọc Bích Trâm
|
2.625.000
|
8
|
K35.901.091
|
Trần Thị Tố Trinh
|
3.150.000
|
9
|
K35.901.038
|
Võ Thị Tuyết Mai
|
2.625.000
|
10
|
K35.901.093
|
Huỳnh Thanh Trúc
|
3.150.000
|
11
|
K35.901.101
|
Phạm Tường Yến Vũ
|
3.150.000
|
|
1. Danh sách SV được nhận trợ cấp 06 tháng đầu năm 2013
Stt
|
MSSV
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Mức trợ cấp
|
1
|
K37.901.118
|
Nguyễn Thị Thoa
|
29/8/1993
|
100.000/tháng
|
2
|
K38.901.162
|
Phạm Phương Hồng Vân
|
22/02/1994
|
100.000/tháng
|
3
|
K36.901.102
|
Mai Trương Ngọc Trang
|
01/7/1992
|
100.000/tháng
|
2. Danh sách SV K36 nhận học bổng KKHT học kỳ 1 năm học 2012-2013
Stt
|
MSSV
|
Họ và tên
|
ĐTBHT
|
Số tiền HB
|
1
|
K35.901.061
|
Ngô Thị Thanh Phương
|
3.38
|
2.625.000
|
2
|
K36.901.037
|
Vũ Kiệt
|
3.37
|
2.625.000
|
3
|
K36.901.108
|
Cao Lê Trúc
|
3.36
|
2.625.000
|
4
|
K36.901.009
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
3.32
|
2.625.000
|
5
|
K36.901.008
|
Nguyễn Thị Ngọc Diệp
|
3.31
|
2.625.000
|
6
|
K36.901.064
|
Nguyễn Thị Xuân Nở
|
3.29
|
2.625.000
|
7
|
K36.901.048
|
Phạm Trà My
|
3.26
|
2.625.000
|
8
|
K36.901.086
|
Trương Thị Thu
|
3.25
|
2.625.000
|
9
|
K36.901.044
|
Trần Thị Thu Lý
|
3.22
|
2.625.000
|
10
|
K36.901.001
|
Phạm Hồng Anh
|
3.21
|
2.625.000
|
11
|
K36.901.043
|
Nguyễn Thị Khanh Ly
|
3.2
|
2.625.000
|
12
|
K36.901.006
|
Trương Thị Minh Châu
|
3.19
|
2.100.000
|
13
|
K36.901.056
|
Nguyễn Thị Ngoan
|
3.19
|
2.100.000
|
14
|
K36.901.033
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
3.18
|
2.100.000
|
15
|
K36.901.025
|
Nguyễn Thị Thu Hiếu
|
3.17
|
2.100.000
|
3. Danh sách SV K37 nhận học bổng KKHT học kỳ 1 năm học 2012-2013
Stt
|
MSSV
|
Họ và tên
|
ĐTBHT
|
Số tiền HB
|
1
|
K37.901.130
|
Nguyễn Huy Thiên Thơ
|
3.67
|
3.150.000
|
2
|
K37.901.046
|
Trần Thị Tuyết Hương
|
3.52
|
2.625.000
|
3
|
K37.901.150
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
3.52
|
2.625.000
|
4
|
K37.901.163
|
Nguyễn Hải Yến
|
3.5
|
2.625.000
|
5
|
K37.901.047
|
Tạ Thị Mai Hương
|
3.46
|
2.625.000
|
6
|
K37.901.055
|
Phạm Thị Ngọc Lan
|
3.46
|
2.625.000
|
7
|
K37.901.133
|
Đỗ Ngọc Anh Thư
|
3.45
|
2.625.000
|
8
|
K37.901.100
|
Trương Nguyễn Như Quỳnh
|
3.42
|
2.625.000
|
9
|
K37.901.156
|
Nguyễn Tường Vi
|
3.42
|
2.625.000
|
10
|
K37.901.077
|
Mai Vũ Phương Thanh
|
3.4
|
2.625.000
|
11
|
K37.901.124
|
Bạch Thị Thanh Thúy
|
3.39
|
2.625.000
|
12
|
K37.901.099
|
Hồ Thanh Quỳnh
|
3.38
|
2.625.000
|
13
|
K37.901.152
|
Nguyễn Thị Ái Uyên
|
3.38
|
2.625.000
|
14
|
K37.901.079
|
Vũ Thị Bích Ngọc
|
3.33
|
2.625.000
|
15
|
K37.901.149
|
Nguyễn Thị Kim Tuyết
|
3.33
|
2.625.000
|
16
|
K37.901.050
|
Lê Thị Ngọc Kiều
|
3.31
|
2.625.000
|
17
|
K37.901.062
|
Nguyễn Thị Ngọc Linh
|
3.31
|
2.625.000
|
Lưu ý: Các bạn SV nhận học bổng nộp số tài khoản cho lớp trưởng để lớp trưởng tổng hợp nộp lên khoa cho cô Như Hằng. Số tài khoản phải thuộc ngân hàng Agribank chi nhánh An Phú. |
|